Đá magma Danh_sách_các_loại_đá

Mẫu andesit (nềm tối) với các hốc được lắp đầu bởi zeolit. Đường kính khoảng 8 cm.Andesit - Đá núi lửa trung tínhAnorthosit - đá siêu mafic thành phần chủ yếu là plagioclaAplit - đá magma xâm nhập hạt rất mịn [1]Basalt - đá núi lửa thành phần maficAdakit - nhóm đá basalt chứa một lượng tương đối nhỏ các nguyên tố vết yttriytterbiHawaiit - nhóm đá basalt hình thành quần đảo đại dương (điểm nóng)IcelanditPicritBasanit - đá núi lửa thành phần mafic; thực chất là bazan chưa bão hòa silicaBoninit - bazan nhiều đặc trưng bởi pyroxenCarbonatit - đá magma hiếm gặp chứa hơn 50% các khoáng vật carbonatCharnockit - Loại ít gặp của granit chứa pyroxenEnderbit - một dạng của charnockitDacit - đá núi lửa thành phần felsic đến trung tính chứa nhiều sắtDiabaz hay dolerit - đá magma xâm nhập mafic hình thành trong các dyke hoặc SillDiorit - đá magma xâm nhập trung tính hạt thô có thành phần chủ yếu là plagiocla, pyroxen hoặc/và amphibolDunit - an ultramafic cumulate rock composed of olivine and accessoriesEssexit - đá magma mafic chưa bão hòa silica (thực chất là gabro chứa foid)Foidolit - đá magma chứa hơn >90% khoáng vật feldspathoidGabbro - đá magma xâm nhập hạt thô chứa pyroxen và plagiocla, thành phần cơ bản tương tự basaltGranit - đá magma xâm nhập hạt thô chứa orthocla, plagioclathạch anhGranodiorit - đá magma xâm nhập giống granit nhưng thành phần plagiocla > orthocla, hay là một dạng trung gian giữa diorit và granitGranophyr - đá xâm nhập nông có thành phần giống granitHarzburgit - một dạng của peridotit; an ultramafic cumulate rockHornblendit - a mafic or ultramafic cumulate rock dominated by >90% hornblendeHyaloclastit - đán núi lửa thành phần chủ yếu là thủy tinh và tuff thủy tinhIcelandit - đá núi lửaIgnimbrit - đá núi lửa mảnh vụnIjolit - đá xâm nhập bão hòa silica rất hiếm gặpĐá phiến sét Limey phủ lên đá vôi. cao nguyên Cumberland, TennesseeKimberlit - đá núi lửa siêu mafic hiếm gặp và là nguồn cung cấp kim cươngKomatiit - đá núi lửa siêu mafic cổLamproit - đá núi lửa giàu natriLamprophyr - đá xâm nhập siêu mafic giàu natri chủ yếu là phenocryst trên nền feldsparLatit - dạng của andesit không bão hòa silicaLherzolit - đá siêu mafic, thực chất là peridotitMonzogranit - granit chưa bão hòa silica với <5% thạch anh chuẩnMonzonit - đá xâm nhập sâu với <5% thạch anh chuẩnNephelin syenit - đá xâm nhập sâu chưa bão hòa silica với nephelin thay thế orthoclaNephelinit - đá xâm nhập sâu chưa bão hòa với >90% nephelinNorit - gabro chứa hypersthenObsidian - một loại thủy tinh núi lửaPegmatit - đá xâm nhập (hoặc đá biến chất) có các tinh thể lớnPeridotit - đá siêu mafic xâm nhập sâu hoặc cumulate rock thành phần chiếm >90% olivinPhonolit - đá núi lửa chưa bão hòa silica; tương tự nephelin syenitPicrit - bazan chứa olivinQuartzitPorphyry - thường là loại đá kiểu granit với kiến trúc porphyrPseudotachylit - thủy tinh hình thành từ sự tan chảy trong đứt gãy bởi sự ma sátĐá bọt (Pumice) - đá núi lửa hạt mịnh có nhiều lỗ hổngPyroxenit - đá xâm nhập sâu hạt thô chiếm >90% pyroxenDiorit thạch anh - diorit hơn >5% thạch anhMonzonit thạch anh - đá xâm nhập sâu trung tính, một dạng monzonit với 5-10% thạch anhRhyodacit - đá núi lửa thành phần felsic, một dạng trung gian giữa rhyolitdacitRhyolite - đá núi lửa thành phần felsicComendit - rhyolit peralkalinePantellerit - rhyolit-rhyodacit kiềm với các ban tinh amphibolScoria - đá núi lửa mafic nhiều lỗ hổngSovit - đá carbonatit hạt thôSyenit - đá núi lửa sâu thành phần chính là fenspat orthocla; một dạng của granitoidTachylyt - giống thủy tinh bazanTephrit - đá núi lửa chưa bão hòa silicaTonalit - granitoid nhiều plagioclaTrachyandesit - đá núi lửa kiềm trung gian Benmoreit - trachyandesit natriBasaltic trachyandesit Mugearit - trachyandesit bazan natriShoshonit - trachyandesit bazan kaliTrachyt - đá núi lửa chưa bão hòa silica; thực chất là rhyolit chứa feldspathoidTroctolit - đá magma xâm nhập sâu siêu mafic chứa olivin, pyroxenplagioclasTrondhjemit - một dạng của tonalit với fenspat là oligoclaTuff - đá núi lửa hạt mịn được tạo thành từ tro núi lửaWebsterit - một dạng của pyroxenit, có thành phần clinoproxen và orthopyroxenWehrlit - đá xâm nhập sâu siêu mafic, một dạng của peridotit, có thành phần gồm olivin và clinopyroxen